Danh mục chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học năm 2012

TT
Tên đề tài
Đơn vị thực hiện
A
NHÓM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU, PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
 
1
Nghiên cứu, triển khai hệ thống nguồn cung cấp đồng bộ cho BTS/Node B thông qua mạng Mobilebackhaul
Mã số: 01-12-KHKT-SP
Chủ trì: Vũ Đức Thanh
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
4
Nghiên cứu, chế tạo điện thoại đo thử tín hiệu mạng di động
Mã số: 04-12-KHKT-SP
Chủ trì: Nguyễn Đình Chiến
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
5
Nghiên cứu, chế thử Kiosk mẫu giao nhận bưu phẩm, bưu kiện theo hướng công nghệ hiện đại và tự động hóa
Chủ trì: Trần Hải Vân
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
6
Nghiên cứu chế thử thiết bị đấu nối sợi quang ngoài trời không cần dụng cụ
Chủ trì: Lê Thanh Sơn
Công ty CP Thiết bị Bưu điện
7
Nghiên cứu phát triển công cụ đo kiểm các tham số chỉ tiêu chất lượng dịch vụ mạng IP và thử nghiệm đánh giá
Chủ trì: Trần Hoàng Diệu
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
8
Nghiên cứu triển khai các dịch vụ giá trị gia tăng cho mạng 3G tại MobiFone
Mã số: 08-12-KHKT-SP
Chủ trì: Nguyễn Đăng Nguyên
Công ty Thông tin Di động (VMS)
10
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm phần mềm rà soát kiểm tra các lỗi chính tả trong các văn bản, tài liệu tiếng Việt
Mã số: 10-12-KHKT-SP
Chủ trì: Phạm Quốc Hoàn
Văn phòng Bộ
11
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đo kiểm chất lượng dịch vụ điện thoại di động
Chủ trì: Nguyễn Văn Khoa
Cục Viễn thông
12
Nghiên cứu xây dựng phần mềm cung cấp thông tin tác nghiệp và dịch vụ hành chính công cho các cơ quan hành chính cấp xã
Mã số: 12-12-KHKT-SP
Chủ trì: Đỗ Tiến Thăng
Viện chiến lược TT&TT
13
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát và phát hiện xâm nhập trong môi trường điện toán đám mây sử dụng nguồn mở và triển khai thử nghiệm trên hệ thống điện toán đám mây iDragon CloudPC
Chủ trì: Trần Đức Hồng
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
14
Nghiên cứu ứng dụng đọc thông tin Cổng Thông tin
điện tử của Bộ qua điện thoại di động
Mã số: 14-12-KHKT-SP
Chủ trì: Đỗ Tiến Thắng
Trung tâm Thông tin
15
Nghiên cứu, xây dựng gói sản phẩm phần mềm cung cấp thông tin thường thức, giải trí phục vụ phát triển đời sống, văn hóa, nông nghiệp, nông thôn ở vùng sâu, vùng xa
Chủ trì: Nguyễn Tiến Đạt
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện
16
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống thông tin quản lý cán bộ công nhân viên chức cấp tỉnh và thử nghiệm áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Mã số: 16-12-KHKT-SP
Chủ trì: Hồ Quang Bửu
Sở TTTT Quảng Nam
17
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống báo cáo trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống tin và truyền thông tại Quảng Bình
Mã số: 17-12-KHKT-SP
Chủ trì: Hoàng Việt Hùng
Sở TTTT Quảng Bình
B
NHÓM ĐỀ TÀI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
 
18
Nghiên cứu xây dựng định hướng tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin và lộ trình triển khai
Mã số: 18-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Thị Ngọc Trang
Vụ Khoa học và Công nghệ
19
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV
Mã số: 19-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đinh TRọng Tuệ
Vụ Khoa học và Công nghệ
20
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C
Mã số: 20-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đinh TRọng Tuệ
Vụ Khoa học và Công nghệ
21
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn cho viễn thông và giao thông vận tải)
Mã số: 21-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Ngọc Hải
Vụ Khoa học và Công nghệ
22
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyễn dữ liệu dải tần 5,8 GHz tốc độ trung bình
Mã số: 22-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Hữu Khánh
Cục Viễn thông
23
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm về chất lượng và tương thích điện từ)
Mã số: 23-12-KHKT-TC
Chủ trì: Trần Quốc Bình
Cục Viễn thông
24
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về máy phát hình số DVB-T
Mã số: 24-12-KHKT-TC
Chủ trì: Lưu Vũ Hà
Cục quản lý phát thanh truyền hình, và thông tin điện tử
25
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm về phát thanh, truyền hình)
Mã số: 25-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Hà Yên
Cục quản lý phát thanh truyền hình, và thông tin điện tử
26
Nghiên cứu, đề xuất lộ trình xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT theo từng giai đoạn
Mã số: 26-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đỗ Tiến Thành
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
27
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn triển khai áp dụng tiêu chuẩn TCVN 15408 cho đánh giá an toàn thông tin
Mã số: 27-12-KHKT-TC
Chủ trì: Hà Hải Thanh
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
28
Nghiên cứu xây dựng và thử nghiệm hệ phần mềm đánh giá an toàn thông tin hỗ trợ triển khai áp dụng tiêu chuẩn TCVN 15408
Mã số: 28-12-KHKT-TC
Chủ trì: Hoàng Đăng Hải
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
29
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) dải tần từ 865 MHz đến 868 MHz
Mã số: 29-12-KHKT-TC
Chủ trì: Trần Thị Tố Nga
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
30
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nối video số không dây
Mã số: 30-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đỗ Thu Thủy
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
31
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị Audio không dây dải tần từ 25 MHz đến 2 GHz
Mã số: 31-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Hồng Sơn
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
32
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nối video số không dây dải tần từ 1,5 GHz đến 50 GHz
Mã số: 32-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nghiêm Thanh Huyến
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
33
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị Microphone không dây dải tần từ 25 MHz đến 3 GHz
Mã số: 33-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Việt DŨng
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
34
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị trung kế vô tuyến TETRA
Mã số: 34-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Đức Thành
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
35
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị thông tin UWB
Mã số: 35-12-KHKT-TC
Chủ trì: Phan Văn MInh
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
36
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ cho máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
Mã số 36-12-KHKT-TC Chủ trì: Bùi Thị Thu thủy
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
37
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình vệ tinh
Mã số: 37-12-KHKT-TC
Phạm Tùng Lâm
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
38
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình kỹ thuật số mặt đất
Mã số: 38-12-KHKT-TC
Chủ trì: Thân Phụng Cường
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
39
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn các quá trình vòng đời phần mềm
Mã số: 39-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Trần Tuấn
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
40
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn các yêu cầu chất lượng của sản phẩm phần mềm thương mại đóng gói và hướng dẫn kiểm tra
Mã số: 40-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Tuấn Lâm
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
41
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn hệ thống truy nhập quang thụ động GPON
Mã số: 41-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Đức Thủy
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
42
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về các kịch bản mạng tham chiếu – các mối đe dọa, các kỹ thuật thiết kế và các vấn đề quản lý
Mã số: 42-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Chiến Trinh
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
43
Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-2:2009 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
Mã số: 43-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Thị Lan Hương
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
44
Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-3:2009 tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến
Mã số: 44-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Thị Lan Hương
 
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
45
Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-6:2009 “Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
Mã số: 45-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Thị Thu Huyền
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
46
Rà soát, cập nhật TCVN 7909-1-2:2008 Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung. Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
Mã số: 46-12-KHKT-TC
Chủ trì: Ngô Hồng Quang
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
47
Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-8:2009 “Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn”
Mã số: 47-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Thị Thu Huyền
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
48
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật truyền dẫn/phát sóng truyền hình quảng bá số thế hệ thứ hai DVB-T2
Mã số: 48-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Trung Thành
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
49
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật truyền dẫn/phát sóng truyền hình quảng bá số thế hệ thứ hai DVB-C2
Mã số: 49-12-KHKT-TC
Chủ trì: Bùi Hồng Thuận và Phạm Việt Hà
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
50
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Hướng dẫn thực hiện Hệ thống quản lý an ninh thông tin (ISMS)”
Mã số: 50-12-KHKT-TC
Chủ trì: Phạm Thị Hồng Nhung
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
51
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Đo lường quản lý an ninh thông tin”
Mã số: 51-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đỗ Văn Tráng
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
52
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần FM băng tần 54-68 MHz
Mã số: 52-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đỗ Trọng Đại và Nguyễn Việt Thắng
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
53
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng truyền tải dịch vụ trên mạng di động 3G
Mã số 53-12-KHKT-TC Chủ trì: Trịnh Nguyên Bảo
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
54
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ internet cố định băng rộng
Mã số: 54-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Văn Thỏa
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
55
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp tương tự
Mã số: 55-12-KHKT-TC
Chủ trì: Trần Thiện Chính
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
56
Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm về thiết bị lặp và phiến đấu dây)
Mã số: 56-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đặng Quang Dũng
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
C
 
 
57
Nghiên cứu xây dựng định hướng quản lý chất lượng trong lĩnh vực công nghệ thông tin
Mã số: 57-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đặng Trần Kiên
Vụ Khoa học và Công nghệ
58
Nghiên cứu xây dựng khung tiêu chí chất lượng cần quản lý đối với các dịch vụ viễn thông và phát thanh truyền hình
Mã số: 58-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đỗ Xuân Bình
Vụ Khoa học và Công nghệ
59
Nghiên cứu đề xuất các nội dung quản lý hạ tầng thông tin đô thị
Mã số: 59-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lê Xuân Công
Vụ Khoa học và Công nghệ
60
Nghiên cứu đánh giá một số công nghệ mạng lõi ứng dụng cho mạng thông tin di động 4G và đề xuất triển khai ở Việt Nam
Mã số: 60-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lê Xuân Công
Vụ Khoa học và Công nghệ
61
Nghiên cứu xây dựng phương thức đánh giá đồng thời chất lượng dịch vụ điện thoại trên nhiều mạng viễn thông di động mặt đất tại Việt Nam
Mã số: 61-12-KHKT-RD
Chủ trì: Phạm Thanh Tùng
Cục Viễn thông
62
Nghiên cứu xây dựng mạng lưới kết nối trung tâm dữ liệu của cơ quan quản lý chuyên ngành tới các doanh nghiệp viễn thông phục vụ việc thu thập, xử lý và quản lý số liệu về viễn thông
Mã số: 62-12-KHKT-RD
Chủ trì: Vũ Minh Đức
Cục Viễn thông
63
Nghiên cứu xây dựng quy hoạch phát triển các hệ thống LTE và WiMAX ở Việt Nam
Chủ trì: Trần Tuấn Anh
Cục Viễn thông
64
Nghiên cứu đề xuất phương án sử dụng băng tần UHF tại Việt Nam sau khi ngừng phát sóng truyền hình tương tự
Mã số: 64-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đoàn Quang Hoan
Cục Tần số Vô tuyến điện
65
Nghiên cứu quy hoạch băng tần 800/900/1800 MHz tại Việt Nam nhằm đáp ứng xu hướng phát triển công nghệ thông tin vô tuyến băng thông rộng
Mã số: 65-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lê Văn Tuấn
Cục Tần số Vô tuyến điện
66
Nghiên cứu ứng dụng tin học hóa trong quản lý cơ sở dữ liệu về hệ thống phát thanh, truyền hình trên toàn quốc
Mã số: 66-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Mạnh Tiến
Cục quản lý phát thanh truyền hình, và thông tin điện tử
67
Nghiên cứu xây dựng trang thông tin điện tử (web site) phục vụ công tác quản lý nhà nước của Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Mã số: 67-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Chấn
Cục quản lý phát thanh truyền hình, và thông tin điện tử
68
Nghiên cứu các giải pháp tăng cường chia sẻ thông tin giữa các cơ quan nhà nước qua môi trường điện tử
Mã số: 68-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Thanh Thảo
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
69
Nghiên cứu quy trình bảo trì sản phẩm của dự án/hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin
Mã số: 69-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Hữu Hạnh
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
70
Nghiên cứu mô hình ứng dụng công nghệ điện toán đám mây vào triển khai Trung tâm thông tin dữ liệu điện tử Chính phủ (GIDC)
Mã số: 70-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Trọng Khánh
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
71
Nghiên cứu về khung đánh giá khả năng liên thông của các hệ thống thông tin trong cơ quan nhà nước
Mã số: 71-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Việt Cường
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
72
Nghiên cứu phương án kỹ thuật triển khai đề án “Họp trực tuyến từ Trung ương đến tận cấp quận/huyện” sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng và Nhà nước
Mã số: 72-12-KHKT-RD
Chủ trì: Mai Thanh Hải
Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin
73
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp nhằm tăng cường chất lượng đào tạo báo chí ở Việt Nam
Mã số: 73-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Thị Khánh Hòa
Cục Báo chí
74
Nghiên cứu, đánh giá các tác động của truyền thông xã hội tới lĩnh vực báo chí in ở Việt Nam
Mã số: 74-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lưu Đình Phúc
Cục Báo chí
75
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng giải pháp thực hiện xã hội hoá trong hoạt động xuất bản, in, phát hành sách
Mã số: 75-12-KHKT-RD
Chủ trì: Phạm Quốc Chính
Cục Xuất bản
76
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp tham gia Hội chợ sách quốc tế
Mã số: 76-12-KHKT-RD
Chủ trì: Chu Văn Hoà
Cục Xuất bản
77
Nghiên cứu thực trạng hệ thống văn bản và tình hình thực tế trong công tác quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại
Mã số: 77-12-KHKT-RD
Chủ trì: Võ Thị Cẩm Thúy
Cục Thông tin Đối ngoại
78
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nghệ và quản lý cho trung tâm tích hợp dữ liệu cấp tỉnh/thành phố tại Việt Nam
Mã số: 78-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lã Hoàng Trung
Viện chiến lược TT&TT
79
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý hoạt động quảng cáo trên báo chí ở Việt Nam
Mã số: 79-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đỗ Quý Vũ
Viện chiến lược TT&TT
80
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực xuất bản, phát hành ở Việt Nam
Mã số: 80-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đỗ Quý Vũ
Viện chiến lược TT&TT
81
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý các thiết bị phần cứng có tích hợp công cụ sử dụng các dịch vụ nội dung trên mạng
Mã số: 81-12-KHKT-RD
Chủ trì: Phạm Mạnh Lâm
Viện chiến lược TT&TT
82
Nghiên cứu dự báo thị trường viễn thông Việt Nam trong xu thế sáp nhập, mua lại và cổ phần hóa doanh nghiệp viễn thông
Mã số: 82-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Thị Thảo
Viện chiến lược TT&TT
83
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý an ninh cơ sở hạ tầng thông tin trọng yếu trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Mã số: 83-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Quỳnh Anh
Viện chiến lược TT&TT
84
Nghiên cứu xây dựng các cơ chế chính sách và giải pháp thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin và tại các xã vùng biên giới
Mã số: 84-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Tuyến Anh
Viện chiến lược TT&TT
85
Nghiên cứu một số giải pháp thúc đẩy phát triển sản phẩm PMNM tại Việt Nam
Mã số: 85-12-KHKT-RD
Chủ trì: Vương Thị Thu Hà
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
86
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp thúc đẩy phát triển công nghiệp nội dung số tại Việt Nam
Mã số: 86-12-KHKT-RD
Chủ trì: Chu Minh Hoan
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
87
Nghiên cứu các giải pháp quản lý tích hợp và chia sẻ dữ liệu dựa trên nền tảng công nghệ đám mây
Mã số: 87-12-KHKT-RD 
Chủ trì: Mai Thế Chuyền
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam
88
Nghiên cứu các vấn đề bảo mật lưu lượng IP Multicast và ứng dụng mạng riêng ảo (VNP) với IPv6 Multicast
Mã số: 88-12-KHKT-RD
Chủ trì: Phan Xuân Dũng
Trung tâm Internet Việt Nam
89
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống quản lý định tuyến IRR, triển khai thử nghiệm quản lý định tuyến trên hệ thống trạm trung chuyển Internet quốc gia VNIX
Mã số: 89-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Trường GIang
Trung tâm Internet Việt Nam
90
Xây dựng hệ thống điều tra, thu thập cách thức tấn công của tin tặc vào các cổng thông tin điện tử
Mã số: 90-12-KHKT-RD
Chủ trì: Đặng Hải Sơn
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
91
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn đảm bảo an toàn thông tin hệ thống thư điện tử cho cơ quan nhà nước
Mã số: 91-12-KHKT-RD
Chủ trì: Ngô Quang Huy
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
92
Nghiên cứu mô hình kiến trúc lõi hệ thống dịch vụ nội bộ phục vụ xây dựng Bộ Thông tin và Truyền thông điện tử
Mã số: 92-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Hồng Sơn
Trung tâm Thông tin
93
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thẩm định khối lượng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011 – 2015
Mã số: 93-12-KHKT-RD
Chủ trì:  Nguyễn Văn Tới
Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam
94
Xây dựng Hệ thống quy trình kiểm soát chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011 – 2015
Mã số: 94-12-KHKT-RD
Chủ trì: Bùi Xuân Chung
Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam
95
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ trong lĩnh vực truyền hình tại địa phương
Mã số: 95-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Văn Long
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông
96
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Trường Cao đẳng Công nghiệp In
Mã số: 96-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Viết Soạn
Trường Cao đẳng Công nghiệp In
97
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực ngành in ở Việt Nam
Mã số: 97-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Mạnh Dũng
Trường Cao đẳng Công nghiệp In
98
Nghiên cứu giải pháp phổ biến thông tin chuyên ngành ICT trên các thiết bị di động thông minh
Mã số: 98-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Quang Hưng
Tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông
99
Nghiên cứu phương pháp thực hiện xuất bản Tạp chí theo dạng ấn phẩm điện tử, áp dụng thử nghiệm tại Tạp chí CNTT&TT
Mã số: 99-12-KHKT-RD
Chủ trì: Vũ Chí Kiên
Tạp chí Công nghệ thông tin và Truyền thông
100
Nghiên cứu mô hình và các giải pháp ứng dụng Tòa soạn hội tụ tại Báo Bưu điện Việt Nam
Mã số: 100-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Văn Bá
Báo Bưu điện Việt Nam
101
Nghiên cứu xu thế quảng cáo trên nền tảng mạng xã hội và đề xuất mô hình quảng cáo trên Báo Bưu điện Việt Nam điện tử
Mã số: 101-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Văn Bá
Báo Bưu điện Việt Nam
102
Nghiên cứu, xây dựng quy trình quản trị hệ thống xuất bản trực tuyến
Mã số: 102-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Chí Đạt
Nhà xuất bản TT&TT
103
Nghiên cứu xây dựng hệ thống sách phục vụ thông tin đối ngoại của nhà xuất bản thông tin và truyền thông
Mã số: 103-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn THị Thu Hà
Nhà xuất bản TT&TT
104
Nghiên cứu công nghệ web 3.0 và khả năng triển khai áp dụng
Mã số: 104-12-KHKT-RD
Chủ trì: Hoàng Minh
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
105
Nghiên cứu các vấn đề can nhiễu và khả năng sử dụng chung băng tần K, phục vụ cho các nghiệp vụ truyền thanh, truyền hình quảng bá và viễn thông
Mã số: 105-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trịnh Vinh Quang
Học viện Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
106
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng chuyển vùng quốc tế trên mạng MobiFone
Mã số: 106-12-KHKT-RD
Chủ trì: Lê Ngọc Minh
Công ty Thông tin Di động (VMS)
107
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiễm cứu nạn của tỉnh Quảng Trị
Mã số: 107-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Văn Tường
Sở TTTT Quảng Trị
108
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường công tác nhà nước về truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Mã số: 108-12-KHKT-RD
Chủ trì: Nguyễn Quang Hảo
Sở TTTT Hải Dương
109
Nghiên cứu giải pháp phát triển nguồn nhân lực Công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tại Bắc Giang
Mã số: 109-12-KHKT-RD
Chủ trì: Tô Văn Bình
Sở TTTT Bắc Giang
D
 
110
Nghiên cứu, đề xuất mô hình thí điểm Trung tâm thông tin cộng đồng cho các khu vực nông thôn
Mã số: 110-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn THị Thanh Phương
Vụ Bưu Chính
111
Nghiên cứu, đề xuất nội dung bảo lưu của Việt Nam tại Đại hội Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) lần thứ 25
Mã số: 111-12-KHKT-QL
Chủ trì: Hoàng Bảo Ngọc
Vụ Bưu Chính
112
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống thuật ngữ tem bưu chính dùng trong công tác quản lý nhà nước tại Việt Nam
Mã số: 112-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Hoàng Học
Vụ Bưu Chính
113
Nghiên cứu đề xuất việc chuẩn hoá các tiêu chí về số liệu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính
Mã số: 113-12-KHKT-QL
Chủ trì: Tăng Văn Tuấn
Vụ Bưu Chính
114
Nghiên cứu, đề xuất các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực bưu chính phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật mới về bưu chính
Mã số: 114-12-KHKT-QL
Chủ trì: Hoàng Thị Hằng
Vụ Bưu Chính
115
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng, ứng dụng quy trình cấp phép bưu chính, xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trực tuyến mức độ 3
Mã số: 115-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phạm Hồng Lê
Vụ Bưu Chính
116
Nghiên cứu phân loại dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông phục vụ công tác xây dựng chính sách và đàm phán Hiệp định thương mại xuyên Thái Bình Dương
Mã số: 116-12-KHKT-QL
Chủ trì: Triệu Minh Long
Vụ Hợp tác quốc tế
117
Nghiên cứu xây dựng nội dung và phương án tham dự Khóa họp tiêu chuẩn hóa toàn cầu 2012 của ITU (WTSA-12)
Mã số: 117-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Thị Khánh Thuận
Vụ Hợp tác quốc tế
118
Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp tăng cường công tác vận động xúc tiến các dự án đầu tư từ các nguồn tài chính quốc tế
Mã số: 118-12-KHKT-QL
Chủ trì: Lê Thế Vinh
Vụ Hợp tác quốc tế
119
Nghiên cứu, xây dựng các chính sách quản lý truyền thông đa phương tiện của Việt Nam và đề xuất một số phương hướng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực này
Mã số: 119-12-KHKT-QL
Chủ trì: Mai Thu Hằng
Vụ Hợp tác quốc tế
120
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và định hướng phát triển “Sản phẩm phần cứng, điện tử thương hiệu Việt”
Mã số: 120-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Anh Tuấn
Vụ Công nghệ thông tin
121
Nghiên cứu, đề xuất chính sách và phương thức triển khai Đề án Máy tính giá rẻ cho cán bộ công chức, giáo viên,  học sinh, sinh viên và nông dân vùng sâu vùng xa giai đoạn 2013 – 2018
Mã số: 121-12-KHKT-QL
Chủ trì: Tô Thị Thu Hương
Vụ Công nghệ thông tin
122
Nghiên cứu, đề xuất mục tiêu, nội dung thực hiện và các giải pháp phát triển công nghiệp CNTT tại một số địa phương
Mã số: 122-12-KHKT-QL
Chủ trì: Trần Quý Nam
Vụ Công nghệ thông tin
123
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng nâng ngạch cho phóng viên, biên tập viên của các cơ quan báo chí, xuất bản
Mã số: 123-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Tiến Quyền
Vụ Tổ chức Cán bộ
124
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thi đua khen thưởng tại Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 124-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phạm Minh Tiến
Vụ Tổ chức Cán bộ
125
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp ứng dụng CNTT trong các tổ chức quần chúng phục vụ nhiệm vụ chính trị tại Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 125-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phạm Thị Mùi
Vụ Tổ chức Cán bộ
126
Nghiên cứu, đề xuất cơ chế tổ chức thực hiện và các giải pháp nâng cao công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
Mã số: 126-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phan Quốc Vinh
Vụ Pháp Chế
127
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả việc lấy ý kiến đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 127-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Quang Tỏa
 
Vụ Pháp Chế
128
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả thực thi các quy định Luật Tố tụng hành chính tại Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 128-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Văn Hà
 
Vụ Pháp Chế
129
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 129-12-KHKT-QL
Chủ trì: Đinh Tiến Dũng
Vụ Pháp Chế
130
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu, biểu mẫu báo cáo, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
Mã số 130-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phạm Hồng Khiêm
Vụ Kế hoạch – Tài chính
131
Nghiên cứu, đề xuất đổi mới cơ chế quản lý tài chính hỗ trợ cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
Mã số: 131-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Ngọc Hải
Vụ Kế hoạch – Tài chính
132
Nghiên cứu đề xuất quy trình quản lý và sử dụng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 132-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Minh Sơn
Vụ Kế hoạch – Tài chính
133
Nghiên cứu xây dựng và đề xuất quy trình lập, thẩm định dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
Mã số: 133-12-KHKT-QL
Chủ trì: Trần Duy Hiếu
Vụ Kế hoạch – Tài chính
134
Nghiên cứu, hoàn thiện hành lang pháp lý có liên quan tới hoạt động cải cách hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Mã số: 134-12-KHKT-QL
Chủ trì: Hồ Hồng Hải
Văn Phòng
135
Nghiên cứu, đề xuất ứng dụng CNTT trong việc theo dõi, tổng hợp thông tin quản lý nhà nước ở địa phương
Mã số: 135-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Huy Dũng
Văn Phòng
136
Nghiên cứu, đề xuất ứng dụng CNTT trong việc theo dõi các đề án trong chương trình công tác của Bộ TT&TT trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Mã số: 136-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Huy Dũng
Văn Phòng
137
Nghiên cứu các hành vi vi phạm trong hoạt động thương mại điện tử và biện pháp ngăn chặn
Mã số: 137-12-KHKT-QL
Chủ trì: Trần Võ Hạnh
Thanh tra
138
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế, ngăn chặn hành vi thông tin sai sự thật trong hoạt động báo chí
Mã số: 138-12-KHKT-QL
Chủ trì: Lê Việt Dũng
Thanh tra
139
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thanh tra các dự án đầu tư chuyên ngành thông tin và truyền thông
Mã số: 139-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Xuân Tư
Thanh tra
140
Các giải pháp nâng cao ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước, tiến tới thực hiện mục tiêu chính phủ điện tử tại địa bàn Tây Nguyên
Mã số: 140-12-KHKT-QL
Chủ trì: Cao Đăng Phương
Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Đà Nẵng
141
Nghiên cứu đề xuất quy chế quản lý việc thiết lập và hoạt động của mạng viễn thông dùng riêng nói chung và mạng viễn thông dùng riêng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước
Mã số: 141-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Tùng Sơn
Cục Viễn thông
142
Nghiên cứu đề xuất phương án và kế hoạch hoàn thiện hệ thống văn bản pháp quy do Bộ trưởng phân cấp cho Cục Viễn thông
Mã số: 142-12-KHKT-QL
Chủ trì: Trần Thế Phương
Cục Viễn thông
143
Nghiên cứu và đề xuất Quy chế quản lý tài nguyên viễn thông, tài nguyên Internet thông qua đấu giá, chuyển nhượng, thu hồi và bồi thường
Mã số: 143-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Tuấn Vinh
Cục Viễn thông
144
Nghiên cứu, đề xuất phương án và kế hoạch hoàn thiện việc cấp phép viễn thông và quản lý thị trường viễn thông theo chức năng của Cục Viễn thông
Mã số: 144-12-KHKT-QL
Chủ trì: Ngô Việt Hùng
Cục Viễn thông
145
Nghiên cứu đề xuất chính sách hỗ trợ đồng bào các dân tộc thiểu số sử dụng thông tin điện tử
Mã số: 145-12-KHKT-QL
Chủ trì: Phạm Văn Nghĩa
Viện chiến lược TT&TT
146
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp và chính sách nhằm giảm thiểu các tác động tiêu cực của rác thải viễn thông và CNTT tới môi trường tại Việt Nam
Mã số: 146-12-KHKT-QL
Chủ trì: Đặng Thị Khoa
Viện chiến lược TT&TT
147
Nghiên cứu, đề xuất cơ chế hỗ trợ để thực hiện nhiệm vụ chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích ở Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015
Mã số: 147-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Thị Xuân Hương
Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI KHCN NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỢT 2

 
TT
Tên đề tài
Đơn vị thực hiện
A
NHÓM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU, PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
1
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đầu cuối tích hợp truyền dữ liệu và ảnh tĩnh qua mạng di động 3G ứng dụng cho cảnh báo ngập lụt tại một số địa điểm của Thành phố Hà Nội
Chủ trì: PGS. TS Vũ Văn Yêm
Viện Điện tử - Viễn thông, Đại học Bách khoa Hà Nội
2
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo bộ điều khiển tiết kiệm năng lượng được điều khiển qua mạng điện thoại di động 3G
Chủ trì: PGS. TS Vũ Văn Yêm
ThS. Phạm Duy Phong
Viện Điện tử - Viễn thông, Đại học Bách khoa Hà Nội
 
 
3
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống quản lý, giám sát tàu biển sử dụng AIS (hệ thống nhận dạng tự động - Automatic Indentification System)
Mã số: 150-12-KHKT-SP
Chủ trì: Phạm Ngọc Quang
 
Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam
 
4
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống khai báo điện tử và quản lý thủ tục tàu thuyền ra vào cảng biển
Mã số: 151-12-KHKT-SP
Chủ trì: Phạm Ngọc Quang
Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam
5
Nghiên cứu xây dựng phần mềm giám sát, quản lý chất lượng tổng thể hệ thống mạng truyền hình cáp HFC
Chủ trì: Nguyễn Hoàng Vinh
Công ty Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV)
B
NHÓM ĐỀ TÀI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
6
Nghiên cứu xây dựng bộ quy chuẩn về tương thích điện từ (EMC) cho điện thoại di động
Mã số: 153-12-KHKT-TC
Chủ trì: Ths Nguyễn Thị Thu Phương
Vụ KHCN
7
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) cho thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp
Mã số: 154-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Ngọc Hải
 
 
Vụ KHCN
8
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) cho hệ thống phân phối truyền hình cáp
Mã số: 155-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đinh Hải Đăng
Vụ KHCN
9
Nghiên cứu, rà soát và hoàn chỉnh các tiêu chuẩn về an toàn thông tin
Mã số: 156-12-KHKT-TC
Chủ trì: Hoàng Đăng Trị
Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
10
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị điện đàm VHF cơ động tích hợp phụ kiện cầm tay DSC loại D trong thông tin hàng hải
Mã số: 157-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đoàn Phi Điệp
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
11
Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị điện đàm VHF lắp đặt cố định có chức năng DSC loại D trong thông tin hàng hải
Mã số: 158-12-KHKT-TC
Chủ trì: Ths Đỗ Tiến Trung
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
12
Nghiên cứu, xây dựng qui chuẩn kỹ thuật thiết bị thu nhận cuộc gọi chọn số loại A/B sử dụng các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong thông tin hàng hải
Mã số: 159-12-KHKT-TC
Chủ trì: Văn Quang Dũng
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
13
Xây dựng bộ Quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ
trương (EMC) cho thiết bị và dịch vụ vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
Mã số: 160-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đào Đức Dương
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
14
Nghiên cứu, xây dựng bộ quy chuẩn kỹ thuật thiết bị modem ADSL
Mã số: 161-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đặng Quang Dũng
 
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
15
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn cáp quang công nghệ bọc chặt (tight buffer)
Mã số: 162-12-KHKT-TC
Chủ trì: Ngô Hồng Quang
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
16
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
Mã số: 163-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Duy Hoàng
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
17
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp (SPD) cung cấp cho các thiết bị điện tử, viễn thông
Mã số: 164-12-KHKT-TC
Chủ trì: Vũ Hồng Sơn
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
18
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - Quản lý an ninh cho hệ thống thông tin liên tổ chức, liên ngành"
Mã số: 165-12-KHKT-TC
Chủ trì: Bùi Thị Thu Thủy
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
19
Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá chất lượng video cho các ứng dụng đa phương tiện
Mã số: 166-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Trọng Thành
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
20
Nghiên cứu các kỹ thuật đo đánh giá chất lượng dịch vụ truyền hình HDTV
Mã số: 167-12-KHKT-TC
Chủ trì: Trần Thiện Chính
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
21
Nghiên cứu tiêu chuẩn IPv6 và đề xuất áp dụng tại Việt Nam
Chủ trì: Mã số: 168-12-KHKT-TC
 
 
Vụ KHCN
C
NHÓM CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CÁC CÔNG NGHỆ, DỊCH VỤ MỚI
22
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ trong quá trình hoạt động của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số: 169-12-KHKT-RD
Chủ trì: Trần Thị Hồng Hạnh
Văn phòng Bộ
23
Nghiên cứu, xây dựng thư viện số của Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt – Hàn
Mã số: 170-12-KHKT-RD
Chủ trì: Phí Đắn Hải
Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn
24
Nghiên cứu ảnh hưởng điện từ trường giữa các hệ thống điện gió đối với các trạm thông tin vô tuyến điện và radar quân sự, hàng không
Chủ trì: Lê Xuân Trung
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
 
 
D
 
25
Nghiên cứu, đề xuất các cơ chế chính sách và giải pháp thúc đẩy phát triển nhân lực an toàn, an ninh thông tin
Mã số: 172-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Thanh Tuyên
Vụ CNTT

DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI KHCN BỔ SUNG NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH

TT
Tên đề tài
Đơn vị thực hiện
A
NHÓM ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU, PHÁT TRIỂN VÀ THỬ NGHIỆM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
1
Xây dựng phần mềm hỗ trợ lọc thư rác cho các hệ thống thư điện tử
Mã số 173-12-KHKT-SP
Chủ trì: Trần Vũ Hà
Trung tâm thông tin
B
NHÓM ĐỀ TÀI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
2
Nghiên cứu, xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao dải tần 60 GHz
Mã số 174-12-KHKT-TC
Chủ trì: Nguyễn Ngọc Lâm
Cục Tần số Vô tuyến điện
3
Rà soát, sửa đổi, bổ sung hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình, đáp ứng yêu cầu đề án số hoá phát thanh truyền hình
Mã số 175-12-KHKT-TC
Chủ trì: Lê Xuân Công
Vụ Khoa học và Công nghệ
4
 
Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
Mã số 176-12-KHKT-TC
Chủ trì: Đỗ Tiến Trung
 
 
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Viện KHKT Bưu điện
C
 
5
Nghiên cứu xây dựng quy định về phân cấp trong công tác quản lý kinh tế, tài chính, kế hoạch và đầu tư của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mã số 177-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Minh Sơn
Vụ Kế hoạch – Tài chính
6
Nghiên cứu hoạt động của ITU-T gắn với vấn đề của các nước đang phát triển và đề xuất chuẩn bị cho Hội nghị tiêu chuẩn hóa thế giới WTSA-12
Mã số 178-12-KHKT-QL
Chủ trì: Đỗ Xuân Bình
Vụ Khoa học và Công nghệ
7
Nghiên cứu các quy định pháp lý và kinh nghiệm quốc tế trong thực thi luật pháp về an toàn thông tin
Mã số 179-12-KHKT-QL
Chủ trì: Vũ Quốc Khánh
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
8
Nghiên cứu xây dựng trang tin điện tử của Liên chi Hội nhà báo Thông tin Truyền thông
Mã số 180-12-KHKT-QL
Chủ trì: Nguyễn Lan Phương
Liên chi hội Nhà báo Thông tin và Truyền thông
Nguồn: Vụ KHCN